Hi HSK
Học Tiếng Trung
Tìm kiếm
Liên hệ
Đăng nhập
Đăng ký
Trang chủ
Giáo trình hán ngữ
Hội thoại
Đọc hiểu
Bộ thủ
Luyện thi
Dịch
Phát âm
Nâng cấp
Chi tiết từ vựng 爽
爽
shuǎng
sảng khoái, rõ ràng
Hán việt:
sảng
Nét bút
一ノ丶ノ丶ノ丶ノ丶ノ丶
Số nét
11
Cấp độ
HSK1
Loại từ
Tính từ
Thêm vào sổ tay
Chi tiết từ vựng
Phân tích ký tự
Luyện viết 爽
Luyện tập
Từ ghép
凉爽
liángshuǎng
Mát mẻ, sảng khoái
Ví dụ
1
qiūtiān
秋
天
,
tiānqì
天
气
zhújiàn
逐
渐
liángshuǎng
凉
爽
。
Mùa thu, thời tiết dần trở nên mát mẻ.
2
liángshuǎng
凉
爽
de
的
zǎochén
早
晨
。
Buổi sáng mát dịu.
3
wǒmen
我
们
zài
在
línyīndào
林
荫
道
shàng
上
sànbù
散
步
,
xiǎngshòu
享
受
zhe
着
liángshuǎng
凉
爽
de
的
kōngqì
空
气
。
Chúng tôi đi dạo trên con đường mát mẻ, thưởng thức không khí trong lành.