shuǎng
sảng khoái, rõ ràng
Hán việt: sảng
一ノ丶ノ丶ノ丶ノ丶ノ丶
11
HSK1
Tính từ

Ví dụ

1
qiūtiāntiānqìzhújiànliángshuǎng
Mùa thu, thời tiết dần trở nên mát mẻ.
2
liángshuǎngdezǎochén
Buổi sáng mát dịu.
3
wǒmenzàilínyīndàoshàngsànbùxiǎngshòuzheliángshuǎngdekōngqì
Chúng tôi đi dạo trên con đường mát mẻ, thưởng thức không khí trong lành.