Hi HSK
Học Tiếng Trung
Tìm kiếm
Liên hệ
Đăng nhập
Đăng ký
Trang chủ
Giáo trình hán ngữ
Hội thoại
Đọc hiểu
Bộ thủ
Luyện thi
Dịch
Phát âm
Nâng cấp
Chi tiết từ vựng 凉爽
凉爽
liángshuǎng
Mát mẻ, sảng khoái
Hán việt:
lương sảng
Cấp độ
HSK1
Loại từ
Tính từ
Thêm vào sổ tay
Phân tích từ 凉爽
凉
【liáng】
mát mẻ
爽
【shuǎng】
sảng khoái, rõ ràng
Chi tiết từ vựng
Luyện viết 凉爽
Luyện tập
Ví dụ
1
qiūtiān
秋
天
,
tiānqì
天
气
zhújiàn
逐
渐
liángshuǎng
凉爽
Mùa thu, thời tiết dần trở nên mát mẻ.
2
liángshuǎng
凉爽
de
的
zǎochén
早
晨
。
Buổi sáng mát dịu.
3
wǒmen
我
们
zài
在
línyīndào
林
荫
道
shàng
上
sànbù
散
步
,
xiǎngshòu
享
受
zhe
着
liángshuǎng
凉爽
de
的
kōngqì
空
气
。
Chúng tôi đi dạo trên con đường mát mẻ, thưởng thức không khí trong lành.