凉爽
liángshuǎng
Mát mẻ, sảng khoái
Hán việt: lương sảng
HSK1
Tính từ

Ví dụ

1
qiūtiāntiānqìzhújiànliángshuǎng凉爽
Mùa thu, thời tiết dần trở nên mát mẻ.
2
liángshuǎng凉爽dezǎochén
Buổi sáng mát dịu.
3
wǒmenzàilínyīndàoshàngsànbùxiǎngshòuzheliángshuǎng凉爽dekōngqì
Chúng tôi đi dạo trên con đường mát mẻ, thưởng thức không khí trong lành.