曾
丶ノ丨フ丨丶ノ一丨フ一一
12
HSK1
Động từ
Từ ghép
Ví dụ
1
我曾经去过中国。
Tôi đã từng đến Trung Quốc.
2
他曾经是一名老师。
Anh ấy đã từng là một giáo viên.
3
我们曾经在一起工作。
Chúng tôi đã từng làm việc cùng nhau.
4
他曾经拥有一家企业。
Anh ấy đã từng sở hữu một doanh nghiệp
5
这首歌曾经非常流行。
Bài hát này đã từng rất thịnh hành.