策
ノ一丶ノ一丶一丨フ丨ノ丶
12
个, 项
HSK1
Danh từ
Từ ghép
Ví dụ
1
为了策划活动,我们需要集合所有意见。
Để lập kế hoạch cho sự kiện, chúng ta cần tập hợp tất cả ý kiến.
2
这次政策的变化影响很大。
Sự thay đổi chính sách lần này có ảnh hưởng lớn.
3
新的政策可能会产生一些争议。
Chính sách mới có thể sinh ra một số tranh cãi.
4
国际政策
Chính sách quốc tế
5
我们需要改变策略,从而达到我们的目标。
Chúng ta cần thay đổi chiến lược, từ đó đạt được mục tiêu của mình.
6
我尝试不让个人的好恶影响我的工作决策。
Tôi cố gắng không để cá nhân sở thích và sở ghét ảnh hưởng đến quyết định công việc của mình.
7
悲观的人生观影响了他的决策。
Quan điểm sống bi quan đã ảnh hưởng đến quyết định của anh ấy.
8
在独生子女政策下,独生女在家庭中享有特别的地位。
Trong chính sách một con, con gái duy nhất có một vị trí đặc biệt trong gia đình.