sàn
Tan rã, phân tán
Hán việt: tán
一丨丨一丨フ一一ノ一ノ丶
12
HSK1

Ví dụ

1
tāmenjuédìnggōngyuánsànbù
Họ quyết định đi dạo ở công viên.
2
wǎnfànhòuwǒmenchángchángsànbù
Sau bữa tối, tôi thường đi dạo.
3
dàizhedegǒusànbù
Cô ấy dắt con chó của mình đi dạo.
4
xǐhuānwǎnshangsànbù
Tôi thích đi bộ vào buổi tối.
5
měitiānsànbùduìjiànkāngyǒuhǎochù
Đi bộ hàng ngày có lợi cho sức khỏe.
6
wǒmengōngyuánsànbùba
Chúng ta đi dạo ở công viên nhé.
7
xiàbānhòuxǐhuānsànbùhuíjiā
Sau khi tan làm, tôi thích đi bộ về nhà.
8
zhèzhǒngtiānqìhěnshìhéchūqùsànbù
Thời tiết này rất thích hợp để đi dạo.
9
shìshàngméiyǒubùsàndeyànxí
Trên đời này không có bữa tiệc nào không tàn.
10
chīfànzhīhòuwǒmensànbù
Sau khi ăn cơm, chúng tôi đi dạo.
11
xǐhuānzàibàngwǎnshífēnsànbù
Tôi thích đi dạo vào buổi tối.
12
wǒmenzàidàjiēshàngsànbù
Chúng tôi đi dạo trên đại lộ.