散步
sànbù
Đi bộ, đi dạo
Hán việt: tán bộ
HSK1
Động từ

Ví dụ

1
tāmenjuédìnggōngyuánsànbù散步
Họ quyết định đi dạo ở công viên.
2
wǎnfànhòuwǒmenchángchángsànbù散步
Sau bữa tối, tôi thường đi dạo.
3
dàizhedegǒusànbù散步
Cô ấy dắt con chó của mình đi dạo.
4
xǐhuānwǎnshangsànbù散步
Tôi thích đi bộ vào buổi tối.
5
měitiānsànbù散步duìjiànkāngyǒuhǎochù
Đi bộ hàng ngày có lợi cho sức khỏe.
6
wǒmengōngyuánsànbù散步ba
Chúng ta đi dạo ở công viên nhé.
7
xiàbānhòuxǐhuānsànbù散步huíjiā
Sau khi tan làm, tôi thích đi bộ về nhà.
8
zhèzhǒngtiānqìhěnshìhéchūqùsànbù散步
Thời tiết này rất thích hợp để đi dạo.
9
chīfànzhīhòuwǒmensànbù散步
Sau khi ăn cơm, chúng tôi đi dạo.
10
xǐhuānzàibàngwǎnshífēnsànbù散步
Tôi thích đi dạo vào buổi tối.
11
wǒmenzàidàjiēshàngsànbù散步
Chúng tôi đi dạo trên đại lộ.
12
wǒmenzàilínyīndàoshàngsànbù散步xiǎngshòuzheliángshuǎngdekōngqì
Chúng tôi đi dạo trên con đường mát mẻ, thưởng thức không khí trong lành.