sēn
Rừng, dày đặc
Hán việt: sâm
一丨ノ丶一丨ノ丶一丨ノ丶
12
HSK1
Danh từ

Ví dụ

1
zàisēnlínmílùle
Tôi bị lạc trong rừng.
2
cóngqiánzhèlǐshìpiànmàomìdesēnlín
Ngày xưa, đây là một khu rừng rậm rạp.
3
zhèzhǒngzhíwùzàizhèpiànsēnlínzhōngshìtèyǒudebiéchùzhǎodào
Loại thực vật này là đặc hữu của khu rừng này, không thể tìm thấy ở nơi khác.

Từ đã xem