缘
フフ一フフ一ノフノノノ丶
12
HSK1
Danh từ
Ví dụ
1
不要把杯子放在桌子边缘。
Đừng để cốc ở mép bàn.
2
他的人缘很好。
Anh ấy có mối quan hệ tốt với mọi người.
3
为什么她的人缘那么差?
Tại sao mối quan hệ của cô ấy với mọi người lại tệ đến vậy?
4
提高人缘的最好方法是什么?
Cách tốt nhất để cải thiện mối quan hệ với mọi người là gì?
5
最近电脑总是无缘无故地作怪。
Gần đây, máy tính luôn có những hành động kỳ quặc mà không rõ lý do.