đông đúc, chật chội, chen chúc
Hán việt:
一丨一丶一ノ丶ノ丨
9
HSK1
Động từTính từ

Ví dụ

1
yágāo
Cô ấy bóp kem đánh răng.
2
wǒmenzàiliàngxiǎochēshàng
Chúng tôi chen chúc trên một chiếc xe nhỏ.
3
zhègèfángjiānhěn
Căn phòng này rất chật.
4
gōngjiāochēshàngfēicháng
Trên xe buýt rất đông đúc.
5
zhètiáokùzitàile
Quần này mặc chật quá.
6
chēzhànzǒngshìhěnyōngjǐ
Bến xe lúc nào cũng đông đúc.
7
zhōumòdiànyǐngyuànhuìhěnyōngjǐ
Rạp chiếu phim sẽ rất đông vào cuối tuần.
8
jiàqīqījiānlǚyóujǐngdiǎnfēichángyōngjǐ
Trong kỳ nghỉ, các điểm du lịch rất đông đúc.
9
yòngshǒuzhǐlejǐbízishàngdehēitóu
Cô ấy dùng tay nặn mụn đầu đen trên mũi.
10
dìtiězhànzǒngshìhěnyōngjǐ
Nhà ga tàu điện ngầm lúc nào cũng rất đông đúc.
11
jiéjiàrìdeshíhòushāngchǎngtèbiéyōngjǐ
Vào những ngày lễ, trung tâm mua sắm đặc biệt đông đúc.
12
xǐhuānyōngjǐdedìfāng
Tôi không thích đến những nơi đông đúc.

Từ đã xem