méi
Truyền thông, mai mối
Hán việt: môi
フノ一一丨丨一一一丨ノ丶
12
HSK1
Danh từ

Ví dụ

1
zàigǔshíhòuhěnduōjiātíngdōutōngguòzuòméiláiānpáihūnshì
Trong thời cổ, nhiều gia đình sắp xếp hôn sự thông qua việc làm mai.
2
tāmenxīwàngzhǎogèrénzuòméibāngtāmendeérzizhǎodàohéshìdeqīzǐ
Họ hy vọng tìm người làm mai, giúp con trai họ tìm được người vợ phù hợp.
3
degūgushìtōngguòzuòméijiéshíleshūshu
Cô của tôi gặp chú tôi thông qua sự mai mối.
4
zàixiàndàishèhuìduōméitǐjìshùdeyìngyòngfēichángguǎngfàn广
Trong xã hội hiện đại, ứng dụng của công nghệ đa phương tiện rất rộng rãi.
5
duōméitǐjiàoxuézhèngzàibiàndéyuèláiyuèshòuhuānyíng
Giảng dạy bằng đa phương tiện đang trở nên phổ biến hơn.
6
zhèbùduōméitǐzuòpǐnjiéhélewénzìshēngyīnshìpín
Tác phẩm đa phương tiện này kết hợp văn bản, âm thanh và video.