diē
Ngã, vấp
Hán việt: trật
丨フ一丨一丨一ノ一一ノ丶
12
HSK1
Động từ

Từ ghép

Ví dụ

1
chàdiǎnérdiēdǎo
Anh ấy suýt chút nữa té ngã.
2
xiǎoxīnyìyìzǒuzàihuáliūdedìmiànshàngyǐmiǎndiēdǎo
Di chuyển một cách cẩn thận trên mặt đất trơn trượt để tránh té ngã.
3
zàizhòngrénmiànqiándiēdǎolegǎndàofēichánggāngà
Tôi ngã trước mặt mọi người và cảm thấy vô cùng xấu hổ.

Từ đã xem

AI