Trải, bày
Hán việt: phô
ノ一一一フ一丨フ一一丨丶
12
HSK1

Ví dụ

1
yīnwèiyìqíngxǔduōdiànpùbèipòtíngzhǐyíngyè
Do dịch bệnh, nhiều cửa hàng buộc phải ngừng kinh doanh.
2
yīnwèiyìqínghěnduōdiànpùzànshítíngyè
Vì dịch bệnh, nhiều cửa hàng phải tạm thời đóng cửa.
3
tīngshuōjiālǎozìhàodediànpùyīnwèiguǎnlǐwèntíjuédìngtíngyè
Nghe nói cửa hàng truyền thống đó quyết định đóng cửa vì vấn đề quản lý.
4
línyīndàoshàngdeluòyèchéngletiáojīnhuángdedìtǎn
Lá rụng trên đường bóng mát tạo thành một tấm thảm vàng.
5
júhuángsèdeluòyèmǎnlexiǎodào
Lá rơi màu cam vàng đã lấp đầy con đường nhỏ.

Từ đã xem