欺
一丨丨一一一ノ丶ノフノ丶
12
场
HSK1
Động từ
Từ ghép
Ví dụ
1
他因为欺骗顾客而被公司解雇。
Anh ấy bị công ty sa thải vì đã lừa dối khách hàng.
2
欺骗是破坏人际关系的快速方法。
Lừa dối là cách nhanh chóng để phá hủy mối quan hệ giữa mọi người.
3
他试图欺骗警方,但最终还是被抓了。
Anh ta cố gắng lừa dối cảnh sát nhưng cuối cùng vẫn bị bắt.