欺骗
qīpiàn
Bị lừa
Hán việt: khi biển
HSK1
Tính từ

Ví dụ

1
yīnwèiqīpiàn欺骗gùkèérbèigōngsījiěgù
Anh ấy bị công ty sa thải vì đã lừa dối khách hàng.
2
qīpiàn欺骗shìpòhuàirénjìguānxìdekuàisùfāngfǎ
Lừa dối là cách nhanh chóng để phá hủy mối quan hệ giữa mọi người.
3
shìtúqīpiàn欺骗jǐngfāngdànzuìzhōngháishìbèizhuāle
Anh ta cố gắng lừa dối cảnh sát nhưng cuối cùng vẫn bị bắt.

Từ đã xem