péi
Bồi thường, đền bù
Hán việt: bồi
丨フノ丶丶一丶ノ一丨フ一
12
HSK1

Ví dụ

1
xiǎoxīndǎpòlechuānghùbìxūpéicháng
Anh ấy vô tình làm vỡ cửa sổ và phải bồi thường.
2
zhècìshìgùbǎoxiǎngōngsīyàopéihěnduōqián
Vụ tai nạn này, công ty bảo hiểm phải bồi thường rất nhiều tiền.
3
rúguǒchǎnpǐnyǒuwèntíwǒmenhuìpéichángsǔnshī
Nếu sản phẩm có vấn đề, chúng tôi sẽ bồi thường thiệt hại.

Từ đã xem