kǎi
hào phóng, phẫn nộ
Hán việt: khái
丶丶丨フ一一フ丶一フノフ
12
HSK1
Tính từ

Ví dụ

1
miànduìlǎozhàopiānbùjīngǎnkǎiwànqiān
Trước những bức ảnh cũ, tôi không khỏi xúc động sâu sắc.
2
shíjiānguòdézhēnkuàibùjuéjiānwǒmenyǐjīnglǎolezhēnràngréngǎnkǎi
Thời gian trôi qua thật nhanh, chúng ta đã già mà không hay biết, thật sự rất xúc động.
3
kànlekànsìzhōugǎnkǎidìshuōzhèlǐbiànhuàzhēndà
Cô ấy nhìn xung quanh và nói một cách xúc động rằng nơi này đã thay đổi nhiều lắm.