堵
一丨一一丨一ノ丨フ一一
11
通
HSK1
Danh từ
Từ ghép
Ví dụ
1
我们迟到是因为交通堵塞。
Chúng tôi đến muộn vì tắc đường.
2
今天早上去上班的时候堵车了。
Sáng nay đi làm bị kẹt xe.
3
由于事故,高速公路堵车了。
Do tai nạn, đường cao tốc bị ùn tắc.
4
每次下雨,这条路都会堵车。
Mỗi khi trời mưa, con đường này đều bị ùn tắc.
5
城市中心总是容易堵车。
Trung tâm thành phố luôn dễ bị tắc đường.
6
因为堵车,我赶不上火车了。
Vì kẹt xe, tôi không kịp chuyến tàu.
7
要是早晨遇到交通堵塞,我会迟到工作
Nếu buổi sáng gặp kẹt xe, tôi sẽ đến làm muộn.
8
那次交通事故造成了交通堵塞。
Vụ tai nạn giao thông đó đã gây ra ùn tắc.
9
上班的路上堵车了。
Trên đường đi làm bị kẹt xe.
10
这堵墙太薄了
Bức tường này quá mỏng
11
我们遇到了严重的交通堵塞。
Chúng tôi gặp phải tình trạng tắc nghẽn giao thông nghiêm trọng.
12
恐怕会有交通堵塞。
Sợ rằng sẽ có tắc đường.