堵车
dǔchē
kẹt xe, tắc đường
Hán việt: đổ xa
HSK1
Động từ li hợp

Ví dụ

1
jīntiānzǎoshàngshàngbāndeshíhòudǔchē堵车le
Sáng nay đi làm bị kẹt xe.
2
yóuyúshìgùgāosùgōnglùdǔchē堵车le
Do tai nạn, đường cao tốc bị ùn tắc.
3
měicìxiàyǔzhètiáodōuhuìdǔchē堵车
Mỗi khi trời mưa, con đường này đều bị ùn tắc.
4
chéngshìzhōngxīnzǒngshìróngyìdǔchē堵车
Trung tâm thành phố luôn dễ bị tắc đường.
5
yīnwèidǔchē堵车gǎnbùshànghuǒchēle
Vì kẹt xe, tôi không kịp chuyến tàu.
6
shàngbāndelùshangdǔchē堵车le
Trên đường đi làm bị kẹt xe.