kuì
Quà tặng
Hán việt: quỹ
ノフフ丨フ一丨一丨フノ丶
12
HSK1
Danh từ

Ví dụ

1
kèréndefǎnkuìduìwǒmenhěnzhòngyào
Phản hồi của khách hàng rất quan trọng đối với chúng tôi.
2
jiàoshīxūyàogēnjùxuéshēngdefǎnkuìtiáozhěngjiàoàn
Giáo viên cần điều chỉnh kế hoạch giảng dạy dựa trên phản hồi của học sinh.