fèn
phần, suất, tờ (lượng từ cho báo, tài liệu)
Hán việt: bân
ノ丨ノ丶フノ
6
HSK1
Lượng từ

Thông tin lượng từ

fèn

Lượng từ dùng đếm phần, suất, bản (báo, menu, hợp đồng, cơm suất) hoặc phần chia sẵn.

Cấu trúc: [Số lượng] + 份 + [Danh từ chỉ phần/suất]

Ví dụ sử dụng:

一份报纸
yí fèn bàozhǐ
một tờ báo
一份菜单
yí fèn càidān
một thực đơn
一份礼物
yí fèn lǐwù
một phần quà
一份合同
yí fèn hétóng
một hợp đồng
一份报告
yí fèn bàogào
một bản báo cáo
一份午餐
yí fèn wǔcān
một suất cơm trưa

Ví dụ

1
fènbàozhǐ
Một tờ báo.
2
qǐnggěifèncàidān
Hãy đưa tôi cái menu.
3
shōudàolefènxìn
Tôi đã nhận được một bức thư.
4
gěifènbàogào
Anh ấy đã đưa cho tôi một báo cáo.
5
qǐngrènzhēnjiǎncházhèfènbàogào
Vui lòng kiểm tra báo cáo này một cách cẩn thận.
6
qǐngchūshìníndeshēnfènzhèng
Hãy xuất trình giấy tờ tùy thân của bạn.
7
qǐngjiǎncháyīxiàzhèfènbàogào
Bạn hãy kiểm tra bản báo cáo này nhé.
8
wèihūnqīsònglefènshēngrìlǐwù
Vợ chưa cưới đã tặng anh ấy một món quà sinh nhật.
9
huìdiūdiàozhèfèngōngzuò
Tôi sợ rằng tôi sẽ mất công việc này.
10
qiānlefènxīndegōngzuòhétóng
Anh ấy đã ký một hợp đồng làm việc mới.
11
yàoshēnqǐngfèngōngzuò
Tôi muốn nộp đơn xin việc.
12
qǐngdàihǎodezhǔnkǎozhèngshēnfènzhèng
Vui lòng mang theo thẻ dự thi và chứng minh nhân dân của bạn.

Từ đã xem

AI