lǎn
Cáp, dây thừng
Hán việt: lãm
フフ一丨丨ノ一丶丨フノフ
12
根, 条
HSK1
Danh từ

Ví dụ

1
yóukèkěyǐchéngzuòlǎnchēshàngshān
Du khách có thể đi cáp treo lên núi.
2
lǎnchēshìzhègechéngshìdeyígèlǚyóuliàngdiǎn
Cáp treo là một điểm nổi bật du lịch của thành phố này.
3
lǎnchēzhèngzàiwéixiūzhōng
Cáp treo đang được bảo trì.
4
cónglǎnchēkěyǐkàndàoměilìdefēngjǐng
Từ cáp treo có thể nhìn thấy cảnh đẹp.
5
lǎnchēnénggòuzǎihěnduōrén
Cáp treo có thể chở nhiều người.
6
lǎnchēpiàojiàhěnguì
Vé cáp treo rất đắt.
7
zhètiáolǎnchēxiànlù线fēichángcháng
Tuyến cáp treo này rất dài.