Chi tiết từ vựng
缆车 【纜車】【lǎn chē】
(Phân tích từ 缆车)
Nghĩa từ: cáp treo
Hán việt: lãm xa
Cấp độ: HSK4
Loai từ: Danh từ
Ví dụ:
游客
可以
乘坐
缆车
上山。
Du khách có thể đi cáp treo lên núi.
缆车
是
这个
城市
的
一个
旅游
亮点。
Cáp treo là một điểm nổi bật du lịch của thành phố này.
缆车
正在
维修
中。
Cáp treo đang được bảo trì.
从
缆车
里
可以
看到
美丽
的
风景。
Từ cáp treo có thể nhìn thấy cảnh đẹp.
缆车
能够
载
很多
人。
Cáp treo có thể chở nhiều người.
缆车
票价
很贵。
Vé cáp treo rất đắt.
这条
缆车
线路
非常
长。
Tuyến cáp treo này rất dài.
Bình luận