Chi tiết từ vựng
Ví dụ:
游客
可以
乘坐
缆车
上山。
Tourists can take the cable car up the mountain.
Du khách có thể đi cáp treo lên núi.
缆车
是
这个
城市
的
一个
旅游
亮点。
The cable car is a tourist highlight of this city.
Cáp treo là một điểm nổi bật du lịch của thành phố này.
缆车
正在
维修
中。
The cable car is under maintenance.
Cáp treo đang được bảo trì.
从
缆车
里
可以
看到
美丽
的
风景。
Beautiful scenery can be seen from the cable car.
Từ cáp treo có thể nhìn thấy cảnh đẹp.
缆车
能够
载
很多
人。
The cable car can carry many people.
Cáp treo có thể chở nhiều người.
缆车
票价
很贵。
Cable car tickets are very expensive.
Vé cáp treo rất đắt.
这条
缆车
线路
非常
长。
This cable car route is very long.
Tuyến cáp treo này rất dài.
Bình luận