微
ノノ丨丨フ丨一ノフノ一ノ丶
13
题
HSK1
Tính từ
Từ ghép
Ví dụ
1
我只是稍微累了一点。
Tôi chỉ hơi mệt một chút.
2
他爱她的微笑。
Anh ta yêu nụ cười của cô ấy.
3
照相时请微笑。
Hãy mỉm cười khi chụp ảnh.
4
他的脸上有细微的皱纹。
Trên khuôn mặt anh ấy có những nếp nhăn nhỏ.
5
用显微镜可以放大细胞。
Sử dụng kính hiển vi có thể phóng to tế bào.
6
一刹那间,我看到了她的微笑。
Trong chốc lát, tôi thấy nụ cười của cô ấy.
7
只见她脸上露出微笑。
Chỉ thấy nụ cười xuất hiện trên khuôn mặt của cô ấy.
8
她通过微笑向我暗示。
Cô ấy đã ám chỉ với tôi qua nụ cười.