jìng
tôn kính, kính trọng
Hán việt: kính
一丨丨ノフ丨フ一ノ一ノ丶
12
HSK1
Động từ

Ví dụ

1
wǒmenyīnggāizūnjìngzhǎngbèi
Chúng ta nên tôn trọng người lớn tuổi.
2
wǎnyànkāishǐshídàjiāyīqǐjìngjiǔ
Khi bữa tối bắt đầu, mọi người cùng nâng ly.
3
jiérìrénmenxiānghùjìngjiǔbiǎoshìqìngzhù
Trong ngày lễ, mọi người nâng ly với nhau để ăn mừng.
4
wǒmenjìngjiǔqìngzhùchénggōng
Chúng ta nâng cốc ăn mừng thành công.
5
duìdàigōngzuòfēichángkèkǔzhèràngshòudàoledàjiādezūnjìng
Cô ấy rất chăm chỉ trong công việc, điều này đã giành được sự tôn trọng từ mọi người.
6
suǒyǒuderéndōuzūnjìngtāmendeguówáng
Mọi người đều tôn trọng vua của họ.
7
zàiwǒmendeshèhuìxiàojìngfùmǔbèishìwèiyīxiàngfēichángzhòngyàodezérèn
Trong xã hội của chúng ta, việc tôn kính cha mẹ được coi là một trách nhiệm rất quan trọng.
8
zàiwǒmencūnzǐlǎozhāngyīnwèidezhōnghòuérshòudàodàjiādezūnjìng
Ở làng chúng tôi, ông Lão Zhang được mọi người kính trọng vì tính cách chính trực và mộc mạc của mình.