hồi phục, lành lại
Hán việt:
ノ丶一丨フ一一丨丨丶フ丶丶
13
HSK1
Động từ

Ví dụ

1
shíjiānkěyǐzhìyùyīqiè
Thời gian có thể chữa lành mọi thứ.
2
xiàokěyǐzhìyùxǔduōshāngkǒu
Tiếng cười có thể chữa lành nhiều vết thương.

Từ đã xem