suì
vỡ, nát
Hán việt: toái
一ノ丨フ一丶一ノ丶ノ丶一丨
13
HSK1
Động từ

Ví dụ

1
dewǎnsuìle
Bát của tôi bị vỡ.
2
āiyādeshǒujīpíngmùsuìle
Ôi không, màn hình điện thoại của tôi bị vỡ rồi!
3
shuāileshǒujīpíngmùsuìle
cậu ta làm rơi điện thoại và màn hình bị vỡ.
4
wǎnsuìleyīdiǎnérbùyàojǐn
Cái bát bị vỡ một chút không sao.