催
ノ丨丨フ丨ノ丨丶一一一丨一
13
HSK1
Từ ghép
Ví dụ
1
他催我快点。
Anh ấy giục tôi nhanh lên.
2
老板催他交报告。
Sếp giục anh ấy nộp báo cáo.
3
我需要催一下快递。
Tôi cần thúc giục việc giao hàng nhanh.
4
他一再催促我快点完成工作。
Anh ấy lặp đi lặp lại thúc giục tôi hoàn thành công việc nhanh chóng.
5
她催促他尽快做出决定。
Cô ấy thúc giục anh ta đưa ra quyết định càng sớm càng tốt.
6
我不喜欢被人催促。
Tôi không thích bị người khác thúc giục.