Hi HSK
Học Tiếng Trung
Tìm kiếm
Liên hệ
Đăng nhập
Đăng ký
Trang chủ
Giáo trình hán ngữ
Hội thoại
Đọc hiểu
Bộ thủ
Luyện thi
Dịch
Phát âm
Nâng cấp
Chi tiết từ vựng 催促
催促
cuīcù
Thúc giục, giục giã
Hán việt:
thôi xúc
Cấp độ
HSK1
Loại từ
Động từ
Thêm vào sổ tay
Phân tích từ 催促
促
【cù】
Thúc đẩy; gấp rút
催
【cuī】
Thúc giục, nhắc nhở
Chi tiết từ vựng
Luyện viết 催促
Ví dụ
1
tā
他
yīzài
一
再
cuīcù
催促
wǒ
我
kuàidiǎn
快
点
wánchéng
完
成
gōngzuò
工
作
。
Anh ấy lặp đi lặp lại thúc giục tôi hoàn thành công việc nhanh chóng.
2
tā
她
cuīcù
催促
tā
他
jǐnkuài
尽
快
zuòchū
做
出
juédìng
决
定
。
Cô ấy thúc giục anh ta đưa ra quyết định càng sớm càng tốt.
3
wǒ
我
bù
不
xǐhuān
喜
欢
bèi
被
rén
人
cuīcù
催促
Tôi không thích bị người khác thúc giục.