滩
丶丶一フ丶ノ丨丶一一一丨一
13
片
HSK1
Danh từ
Từ ghép
Ví dụ
1
他们决定在海滩举行婚礼。
Họ quyết định tổ chức đám cưới trên bãi biển.
2
很多老外喜欢越南的海滩。
Nhiều người nước ngoài thích bãi biển của Việt Nam.
3
孩子们七手八脚地在海滩上玩耍。
Bọn trẻ chơi đùa trên bãi biển một cách hỗn độn.
4
在海滩上,有无数的沙粒。
Trên bãi biển, có vô số hạt cát.