海滩
hǎitān
bãi biển
Hán việt: hải than
个, 片
HSK1
Danh từ

Ví dụ

1
tāmenjuédìngzàihǎitān海滩jǔxínghūnlǐ
Họ quyết định tổ chức đám cưới trên bãi biển.
2
hěnduōlǎowàixǐhuānyuènándehǎitān海滩
Nhiều người nước ngoài thích bãi biển của Việt Nam.
3
háizimenqīshǒubājiǎozàihǎitān海滩shàngwánshuǎ
Bọn trẻ chơi đùa trên bãi biển một cách hỗn độn.
4
zàihǎitān海滩shàngyǒuwúshùdeshālì
Trên bãi biển, có vô số hạt cát.