gān
Lúng túng, bối rối
Hán việt: dam
一ノフ丨丨ノ一丶丨フ丨丨一
13
HSK1
Tính từ

Ví dụ

1
xiàoróngkěyǐhuàjiěgāngàdeqìfēn
Nụ cười có thể làm tan bớt không khí ngại ngùng
2
zhègechǎngmiàntàigāngàle
Cảnh tượng này quá xấu hổ.
3
zàizhòngrénmiànqiándiēdǎolegǎndàofēichánggāngà
Tôi ngã trước mặt mọi người và cảm thấy vô cùng xấu hổ.
4
tāmenyīnwèiwùhuìérchǎnshēnglegāngàdechénmò
Họ rơi vào sự im lặng xấu hổ vì hiểu lầm.

Từ đã xem