Ngán, chán
Hán việt: nhị
ノフ一一一一一丨フノ丶フ丶
13
HSK1
Tính từ

Ví dụ

1
zhègècàitàiyóunìle
Món ăn này dầu mỡ quá.
2
xǐhuānyóunìdeshíwù
Tôi không thích đồ ăn nhiều dầu mỡ.
3
zhègèhùfūpǐnràngdepífūgǎnjuéyóunì
Sản phẩm dưỡng da này làm cho làn da của tôi cảm thấy nhờn.
4
yóunìdeshíwùduìjiànkānghǎo
Đồ ăn dầu mỡ không tốt cho sức khỏe.
5
zhèkuàitàiyóunìle
Miếng cá này quá nhiều dầu mỡ.

Từ đã xem