Mật ong
Hán việt: mật
丶丶フ丶フ丶ノ丶丨フ一丨一丶
14
HSK1
Danh từ

Ví dụ

1
gùxiāngdejìyìzǒngshìtiánmìde
Ký ức về quê hương luôn ngọt ngào.
2
tāmenjìhuàguówàidùmìyuè
Họ lên kế hoạch đi nước ngoài cho tuần trăng mật.
3
shènglìshìtiánmìde
Chiến thắng thật ngọt ngào.
4
qínláodemìfēngzǒngnéngshōuhuòzuìtiánde
Những con ong chăm chỉ luôn thu hoạch được mật ngọt nhất.