Bảng phổ; bản nhạc
Hán việt: phả
丶フ丶ノ一丨丨丶ノ一丨フ一一
14
本, 部, 册
HSK1
Danh từ

Ví dụ

1
liǎnpǔjǐnshìhuàzhuāngháidàibiǎolejuésèdexìnggé
Mặt nạ không chỉ là trang điểm, nó còn đại diện cho tính cách nhân vật.
2
zàijīngjùzhōngliǎnpǔshìjuésèbùkěhuòquēdebùfèn
Trong kịch Bắc Kinh, mặt nạ là một phần không thể thiếu của nhân vật.

Từ đã xem