Hi HSK
Học Tiếng Trung
Tìm kiếm
Liên hệ
Đăng nhập
Đăng ký
Trang chủ
Giáo trình hán ngữ
Hội thoại
Đọc hiểu
Bộ thủ
Luyện thi
Dịch
Phát âm
Nâng cấp
Chi tiết từ vựng 谱
【譜】
谱
pǔ
Bảng phổ; bản nhạc
Hán việt:
phả
Nét bút
丶フ丶ノ一丨丨丶ノ一丨フ一一
Số nét
14
Lượng từ:
本, 部, 册
Cấp độ
HSK1
Loại từ
Danh từ
Thêm vào sổ tay
Chi tiết từ vựng
Phân tích ký tự
Luyện viết 谱
Luyện tập
Thứ tự các nét
Từ ghép
脸谱
liǎnpǔ
mặt nạ trong kịch Trung Quốc, đặc biệt là trong kịch tuồng
Ví dụ
1
liǎnpǔ
脸
谱
bù
不
jǐn
仅
shì
是
huàzhuāng
化
妆
,
tā
它
hái
还
dàibiǎo
代
表
le
了
juésè
角
色
de
的
xìnggé
性
格
。
Mặt nạ không chỉ là trang điểm, nó còn đại diện cho tính cách nhân vật.
2
zài
在
jīngjù
京
剧
zhōng
中
,
liǎnpǔ
脸
谱
shì
是
juésè
角
色
bùkěhuòquē
不
可
或
缺
de
的
yī
一
bùfèn
部
分
。
Trong kịch Bắc Kinh, mặt nạ là một phần không thể thiếu của nhân vật.
Từ đã xem