脸谱
liǎnpǔ
mặt nạ trong kịch Trung Quốc, đặc biệt là trong kịch tuồng
Hán việt: kiểm phả
HSK1
Danh từ

Ví dụ

1
liǎnpǔ脸谱jǐnshìhuàzhuāngháidàibiǎolejuésèdexìnggé
Mặt nạ không chỉ là trang điểm, nó còn đại diện cho tính cách nhân vật.
2
zàijīngjùzhōngliǎnpǔ脸谱shìjuésèbùkěhuòquēdebùfèn
Trong kịch Bắc Kinh, mặt nạ là một phần không thể thiếu của nhân vật.

Từ đã xem