Hoa cúc
Hán việt: cúc
一丨丨ノフ丶ノ一丨ノ丶
11
HSK1

Ví dụ

1
júhuāzàiqiūtiānkāihuā。
Hoa cúc nở vào mùa thu.
2
xǐhuānchāpíngjúhuāzàikètīng。
Tôi thích cắm một bình hoa cúc trong phòng khách.
3
júhuādàibiǎolechángshòu寿hànxìngfú。
Hoa cúc tượng trưng cho sự trường thọ và hạnh phúc.

Từ đã xem

AI