sòu
Ho
Hán việt: thấu
丨フ一一丨フ一丨ノ丶ノフノ丶
14
HSK1
Động từ

Ví dụ

1
zuìjìnjīngchángkésòu
Gần đây anh ấy thường xuyên ho.
2
tiānqìlěngróngyìyǐnqǐkésòu
Thời tiết lạnh dễ gây ho.
3
késòulehǎojǐtiānyīnggāikànyīshēng
Bạn đã ho mấy ngày rồi, nên đi khám bác sĩ.
4
chōuyāntàiduōhuìdǎozhìkésòu
Hút thuốc nhiều sẽ gây ho.
5
késòuzhǐ
Ho không dứt
6
gǎnmàodezhèngzhuàngshìkésòuliúbítì
Triệu chứng của cảm lạnh là ho và chảy nước mắt.

Từ đã xem