zāo
gặp phải, đối mặt (với rủi ro)
Hán việt: tao
一丨フ一丨丨一丨フ一一丶フ丶
14
HSK1
Động từ

Ví dụ

1
deshēnghuózāoyùhěnduōnántí
Cuộc sống của anh ấy gặp rất nhiều khó khăn.
2
mínhángkèjīzàijiàngluòshízāoyùleyánzhòngdeqìliú
Máy bay dân dụng gặp phải dòng khí cực kỳ mạnh khi hạ cánh.

Từ đã xem