xǐng
Thức dậy, tỉnh lại
Hán việt: tinh
一丨フノフ一一丨フ一一ノ一一丨一
16
HSK1

Ví dụ

1
yīngérbèixiǎngshēngchǎoxǐngle
Em bé bị tiếng động làm thức giấc.
2
lǎobǎnzàisāntíxǐngwǒmenyàochídào
Sếp đã nhắc nhở chúng tôi đừng đến muộn nhiều lần.
3
qiāoqiāoguānshàngleményǐmiǎnchǎoxǐngbǎobǎo
Cô ấy nhẹ nhàng đóng cửa để không làm thức con.
4
qǐngtíxǐngmíngtiānzǎoshàngdehuìyì
Làm ơn nhắc tôi cuộc họp vào sáng ngày mai.
5
yǐjīngtíxǐngzhīfùzhàngdān
Tôi đã nhắc bạn thanh toán hóa đơn.
6
jīngchángtíxǐngyàoànshíchīyào
Cô ấy thường xuyên nhắc tôi uống thuốc đúng giờ.

Từ đã xem