提醒
tíxǐng
Nhắc nhở, cảnh báo
Hán việt: thì tinh
HSK1
Động từ

Ví dụ

1
lǎobǎnzàisāntíxǐng提醒wǒmenbùyàochídào
Sếp đã nhắc nhở chúng tôi đừng đến muộn nhiều lần.
2
qǐngtíxǐng提醒míngtiānzǎoshàngdehuìyì
Làm ơn nhắc tôi cuộc họp vào sáng ngày mai.
3
yǐjīngtíxǐng提醒zhīfùzhàngdān
Tôi đã nhắc bạn thanh toán hóa đơn.
4
jīngchángtíxǐng提醒wǒyàoànshíchīyào
Cô ấy thường xuyên nhắc tôi uống thuốc đúng giờ.