遵
丶ノ一丨フノフ一一一丨丶丶フ丶
15
个
HSK1
Động từ
Từ ghép
Ví dụ
1
必须遵守规则。
Phải tuân thủ luật lệ.
2
为了防止事故,我们必须遵守安全规则。
Để phòng tránh tai nạn, chúng ta phải tuân thủ quy tắc an toàn.
3
我们必须遵守法律。
Chúng ta phải tuân thủ pháp luật.
4
学校要求学生遵守校规。
Nhà trường yêu cầu học sinh phải tuân thủ nội quy.
5
所有驾驶者都应该遵守交通法规。
Tất cả các tài xế đều nên tuân thủ luật lệ giao thông.
6
为了安全,请遵守游泳池规则。
Vì lý do an toàn, xin vui lòng tuân thủ quy tắc của bể bơi.
7
消防安全是我们必须遵守的。
An toàn phòng cháy chữa cháy là điều chúng ta phải tuân thủ.
8
请遵守所有安全规程。
Hãy tuân thủ tất cả các quy trình an toàn.
9
我们应该遵守法律。
Chúng ta phải tuân thủ pháp luật.
10
在这里做生意要遵守当地的规矩。
Làm ăn ở đây phải tuân theo quy tắc của địa phương.
11
没人能例外,所有人都要遵循规矩。
Không ai là ngoại lệ, tất cả mọi người đều phải tuân theo luật lệ.
12
我们公司遵循先来后到的原则。
Công ty chúng tôi tuân theo nguyên tắc đến trước đi trước.