雕
ノフ一丨一丨フ一ノ丨丶一一一丨一
16
尊
HSK1
Danh từ
Từ ghép
Ví dụ
1
冰雕通常需要在低温下展出。
Điêu khắc băng thường cần được trưng bày ở nhiệt độ thấp.
2
艺术家用锯和凿子来创造冰雕。
Nghệ sĩ sử dụng cưa và đục để tạo ra tác phẩm điêu khắc băng.
3
冰雕是冬季活动中的一大亮点。
Điêu khắc băng là một điểm nổi bật trong các hoạt động mùa đông.
4
玉雕是中国传统艺术之一。
Điêu khắc ngọc là một trong những nghệ thuật truyền thống của Trung Quốc.