zhēng
Hấp
Hán việt: chưng
一丨丨フ丨フノ丶一丶丶丶丶
13
HSK1

Ví dụ

1
zhèxiēbāozǐshìzhēngde
Những chiếc bánh bao này được hấp.
2
xǐhuānzhēngyú
Tôi thích cá hấp.
3
zhēngcàibǎoliúlegèngduōdeyíngyǎng
Rau củ hấp giữ lại nhiều chất dinh dưỡng hơn.