lán
cái rổ, giỏ
Hán việt: lam
ノ一丶ノ一丶丨丨ノ一丶丨フ丨丨一
16
只, 个
HSK1
Danh từ

Ví dụ

1
měitiānliànxílánqiú
Anh ấy tập chơi bóng rổ mỗi ngày.
2
cāochángshàngyǒulánqiúchǎng
Sân trường có một sân bóng rổ.
3
xiǎomíngxǐhuānlánqiú
Tiểu Minh thích chơi bóng rổ.
4
xiàkèhòuwǒmenlánqiú
Sau khi tan học chúng tôi đi chơi bóng rổ.
5
tāmenzàilánqiú
Họ đang chơi bóng rổ.
6
shìyōuxiùdelánqiúyùndòngyuán
Anh ấy là một cầu thủ bóng rổ xuất sắc.
7
lánqiúbāngzhùduànliànshēntǐ
Bóng rổ giúp tôi rèn luyện sức khỏe.
8
lánqiúbǐsàitōngchángfēnwéijié
Trận bóng rổ thường chia thành bốn hiệp.
9
shìlánqiúduìdeduìzhǎng
Cô ấy là đội trưởng đội bóng rổ.
10
lánqiúhěnlìhài
Anh ấy chơi bóng rổ rất giỏi.
11
tǐyùguǎnzhèngzàijìnxínglánqiúbǐsài
Trong nhà thi đấu thể thao đang diễn ra trận bóng rổ.
12
shìlánqiúdedàmí
Anh ấy là một fan cuồng của bóng rổ.

Từ đã xem

AI