篮球
lánqiú
bóng rổ, quả bóng rổ
Hán việt: lam cầu
个, 只
HSK1
Danh từ

Ví dụ

1
měitiāndōuliànxídǎlánqiú
Anh ấy tập chơi bóng rổ mỗi ngày.
2
cāochǎngshàngyǒuyígèlánqiúchǎng
Sân trường có một sân bóng rổ.
3
xiǎomíngxǐhuāndǎlánqiú
Tiểu Minh thích chơi bóng rổ.
4
xiàkèhòuwǒmendǎlánqiú
Sau khi tan học chúng tôi đi chơi bóng rổ.
5
tāmenzàidǎlánqiú
Họ đang chơi bóng rổ.
6
shìyígèyōuxiùdelánqiú篮球yùndòngyuán
Anh ấy là một cầu thủ bóng rổ xuất sắc.
7
lánqiú篮球bāngzhùduànliànshēntǐ
Bóng rổ giúp tôi rèn luyện sức khỏe.
8
lánqiúbǐsàitōngchángfēnwéisìjié
Trận bóng rổ thường chia thành bốn hiệp.
9
shìlánqiúduìdeduìzhǎng
Cô ấy là đội trưởng đội bóng rổ.
10
dǎlánqiúdǎdéhěnlìhài
Anh ấy chơi bóng rổ rất giỏi.
11
tǐyùguǎnzhèngzàijìnxínglánqiúbǐsài
Trong nhà thi đấu thể thao đang diễn ra trận bóng rổ.
12
shìlánqiú篮球dedàmí
Anh ấy là một fan cuồng của bóng rổ.