zǎo
tắm, rửa
Hán việt: tháo
丶丶一丨フ一丨フ一丨フ一一丨ノ丶
16
HSK1
Động từ

Ví dụ

1
kěyǐxiānxǐzǎoránhòuchīwǎnfàn
Em có thể tắm trước rồi đi ăn tối.
2
měitiānzǎoshàngxǐzǎozhǔnbèishàngbān
Tôi tắm mỗi buổi sáng trước khi đi làm.
3
jīntiāntiānqìhěnyǐjīnglesāncìzǎo
Hôm nay trời nóng, tôi đã tắm ba lần.
4
xiānxǐzǎoránhòukàndiànshì
Cô ấy tắm trước, sau đó xem TV.