Chi tiết từ vựng

洗澡 【xǐzǎo】

heart
(Phân tích từ 洗澡)
Nghĩa từ: Tắm, rửa
Hán việt: tiển tháo
Cấp độ: HSK2
Loai từ: Động từ

Ví dụ:

kěyǐ
可以
xiān
xǐzǎo
洗澡
ránhòu
然后
chīwǎnfàn
吃晚饭。
You can take a shower first and then go to dinner.
Em có thể tắm trước rồi đi ăn tối.
měitiān
每天
zǎoshàng
早上
xǐzǎo
洗澡
zhǔnbèi
准备
shàngbān
上班。
I take a shower every morning before going to work.
Tôi tắm mỗi buổi sáng trước khi đi làm.
xiān
xǐzǎo
洗澡
ránhòu
然后
kàndiànshì
看电视。
She takes a bath first, then watches TV.
Cô ấy tắm trước, sau đó xem TV.
Bình luận