zào
Khô, hanh hao
Hán việt: táo
丶ノノ丶丨フ一丨フ一丨フ一一丨ノ丶
17
HSK1
Tính từ

Ví dụ

1
pífūgānzào
Da khô.
2
gānzàotiānqìdǎozhìpífūquēshuǐ
Thời tiết khô làm cho da thiếu nước.
3
gānzàodetiānqìróngyìyǐnfāhuǒzāi
Thời tiết khô hanh dễ gây ra hỏa hoạn.
4
gānzàodeqìhòuràngdehóulónghěnshūfú
Khí hậu khô khiến cổ họng tôi cảm thấy không thoải mái.
5
bǎochíshāngkǒugānzàobùyàoràngshī湿
Giữ vết thương khô ráo, đừng để nó ướt.