干燥
gānzào
Khô, khô hanh
Hán việt: can táo
潮湿
HSK1
Tính từ

Ví dụ

1
pífūgānzào干燥
Da khô.
2
gānzào干燥tiānqìdǎozhìpífūquēshuǐ
Thời tiết khô làm cho da thiếu nước.
3
gānzào干燥detiānqìróngyìyǐnfāhuǒzāi
Thời tiết khô hanh dễ gây ra hỏa hoạn.
4
gānzào干燥deqìhòuràngdehóulónghěnshūfú
Khí hậu khô khiến cổ họng tôi cảm thấy không thoải mái.
5
bǎochíshāngkǒugānzào干燥bùyàoràngshī湿
Giữ vết thương khô ráo, đừng để nó ướt.