shū
Rau củ
Hán việt:
一丨丨フ丨一丨一丶一フ丶ノ丨フ
15
HSK1
Danh từ

Ví dụ

1
zàizǎoshàngjiāodeshūcàiyuán
Tôi tưới vườn rau của mình vào buổi sáng.
2
chīshūcàidehǎochùshìkěyǐyùfánghěnduōjíbìng
Lợi ích của việc ăn rau là có thể phòng ngừa nhiều bệnh tật.
3
gāiduōchīshūcài
Bạn cần ăn nhiều rau hơn.
4
báishǔshìhěnhǎodeshūcài
Lá khoai lang cũng là một loại rau rất tốt.
5
wǒmenxūyàomǎishuǐguǒshūcàishénmede
Chúng ta cần mua trái cây, rau củ và những thứ khác.
6
chīshūcàiduìjiànkānghǎoma
Ăn rau củ tốt cho sức khỏe mà.